Được thành lập năm 1967, trải qua hơn nửa thập kỷ, Niagara College đã trở thành trường dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục ứng dụng và là trường cao đẳng có tầm hoạt động toàn cầu.
Cơ sở Welland của trường Niagra College là khu học dẫn đầu về công nghệ bền vững, có môi trường học tập hiện đại, tiên tiến, được thiết kế nhằm giúp sinh viên thành công trong học tập cũng như sằn sàng cho nghề nghiệp tương lai của mình.
Cơ sở Welland nằm trong cộng đồng dân cư thân thiện với 40 hecta không gian xanh. Trong 10 năm qua, công trình nơi đây đã được cải tạo, mở rộng và bổ sung thêm. Rất nhiều điều để trải nghiệm tại cơ sở Welland, đối với những ai lần đầu đến tham quan ắt hẳn sẽ bị lạc hướng, bởi lối kiến trúc phân ra nhiều khu nhưng rộng rãi và khép kín. Khuôn viên Welland Campus có các chuyên khoa về Nghiên cứu; Sức khỏe y tế; Dịch vụ Cộng đồng; Ngôn ngữ Anh; Tư pháp;
Thể dục; Truyền thông, Công nghệ và Kỹ thuật.
Cùng tham quan một vòng Welland Campus
- Phòng khám Nha khoa (NC Dental Clinic): Đây là một khoa của Viện Y tế Ứng dụng trong trường, sinh viên nha khoa có cơ hội học tập và phát triển kỹ năng, kỹ thuật của mình tại đây thông qua các lớp học thực tế cung cấp dịch vụ cho sinh viên và các thành viên trong cộng đồng.
- Giảng dạy làm tóc (NC Teaching Hair Salon): Các học viên trong chương trình học Tạo mẫu tóc được làm thực tế cho khách. Tiệm mở cửa cho mọi người trong khuôn viên Welland campus.
- Trung tâm Đổi mới Sản xuất Tiên tiến Walker (Walker Advanced Manufacturing Innovation Centre): Nơi các nhà nghiên cứu, sinh viên và giảng viên làm việc với các doanh nghiệp để đưa các ý tưởng vào cuộc sống, từ ý tưởng đến phát triển các nguyên mẫu trong thiết kế kỹ thuật, công nghệ 3D, bao gồm cả thiết bị và phần mềm, quy trình sản xuất tinh gọn và sản xuất phụ gia.
Bước vào bên trong các phòng nghiên cứu của trung tâm, bạn sẽ tận mắt thấy các thiết kế mẫu in 3D, tự động hóa công nghệ thông minh với Internet đang thay đổi bối cảnh sản xuất trong Công nghiệp 4.0 như thế nào, cung cấp các giải pháp cho doanh nghiệp.
- Phòng thực hành Công nghệ Ô tô Xanh (NC Automotive Green Technology): đây là khu công nghệ ô tô xanh mới nhất, được mở rộng thêm gần 60 m2 tại khu vực ngành học ô tô – Trung tâm Công nghệ Rankin, bao gồm các trạm sạc xe điện, xe điện và xe hybrid (xe lai điện).
- Khu vực nghiên cứu và đổi mới (NC Research and Innovation): Cung cấp các giải pháp thực tế cho doanh nghiệp trong các lĩnh vực công nghiệp trọng điểm và giải pháp cho cộng đồng thông qua các hoạt động nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao kiến thức.
- Hệ sinh thái của khuôn viên trường (Campus Sustainability): Niagara College xác định việc giảm tác động đến môi trường và xem tính bền vững hệ sinh thái trở thành ưu tiên chiến lược quan trọng, Trong khuôn viên trường có tuabin gió, các tấm pin mặt trời, máy bơm nhiệt, vườn cây ăn quả, những con đường mòn đi bộ và những khu đất trống thiên nhiên, đồng cỏ hoa dại và môi trường sống đất ngập nước.
- Trung tâm thể dục và thể thao (Athletic and Fitness Centre): Trường Niagara College có lịch sử lâu đời xuất sắc về thể thao. Tại đây thường diễn ra các cuộc thi đấu thể thao liên trường do Hiệp hội thể thao các trường cao đẳng Ontario (OCAA) tổ chức.
Ngoài trung tâm thể dục thể thao, phòng tập thể dục, phòng tập đa năng được thiết kế nhằm đảm bảo cho tất cả học sinh đều có thể tham gia nhiều hoạt động giải trí, thể dục và thể thao, còn có các lớp học thể dục như Yoga, Zumba, Spin, và nhiều môn khác (thay đổi theo từng kỳ). Đặc biệt các lớp học được cung cấp miễn phí cho sinh viên có thẻ sinh viên và được xếp lịch nhiều giờ để đảm bảo sinh viên đều có cơ hội tham gia.
- Các dịch vụ Sinh viên và Cửa hàng: có tiệm sách nơi học sinh có thể mua sách và dụng cụ học tập trong khuôn viên trường, có văn phòng hỗ trợ việc làm, có thư viện, Khu gặp gỡ, học tập của sinh viên; Ký túc xá và phòng khám y tế.
- Nhà ăn và Khu sinh hoạt chung (Cafeteria and Student Commons): Nhà ăn có sức chứa 600 chỗ với một số lựa chọn dịch vụ ăn uống như: Tim Horton’s, DAVIDs TEA, SUBWAY®, Pizza Pizz, Chef Inspired, Bento Sushi, marketGRILL, On the Go, Soup Emporium.
Ngoài ra, tất cả các khu trong khuôn viên trường đều có các cửa hàng bán thức uống, thức ăn nhanh mang đi…
Khu vực xung quanh Cơ sở Welland:
- Cơ sở Welland của trường Niagara College nằm ở trung tâm khu dân cư, gần các trung tâm mua sắm và nhiều cửa hàng ăn uống như trung tâm mua sắm Seaway, Phố Niagara (mua sắm và ẩm thực) nằm trong khoảng cách đi bộ đến khuôn viên trường. Học sinh có thể đón xe buýt nối chuyến Welland Transit tại các điểm đón trong khuôn viên trường hoặc các điểm gần đó. – Niagara Falls – thác nước, một trong những kỳ quan thế giới; cách cơ sở Welland khoảng 25 phút lái xe, học sinh có thể đến đây thư giãn cuối tuần, hay đến Công viên Niagara xinh đẹp. – Phía bắc Hồ Erie, một trong những Hồ Lớn của Ontario có các hoạt động bơi lội, câu cá, chèo thuyền, đi bộ đường dài, lễ hội, v.v.
- Vào mùa hè, các bạn sinh viên cũng có thể đến những bãi biển đầy cát thật tuyệt.
- Ngoài ra sinh viên hoặc du khách có thể khám phá lịch sử miền nam Ontario bằng cách ghé thăm Pháo đài Erie; Pháo đài George, hoặc ghé thăm trung tâm thành phố xinh đẹp Niagaraon-the-Lake khoảng cách lái xe dưới 30 phút để tham quan vùng đất Rượu vang.
Trường Niagara College không chỉ được nhiều người biết đến qua các chuyên ngành nổi bật như dịch vụ, du lịch, nhà hàng, khách sạn, ẩm thực, kinh doanh, thức uống được giảng dạy tại cơ sở DJP mà còn là trường xuất sắc về nghiên cứu ứng dụng đổi mới, có những đóng góp phát triển cho cộng đồng và doanh nghiệp thông qua những ngành học y tế, kỹ thuật được giảng dạy tại cơ sở Welland.
Chúc các bạn sinh viên chọn được ngành học phù hợp và thành công trong tương lai!
Các chương trình học tại Welland Campus – Niagara College – Canada
Chương trình học |
Mã ngành |
Cấp bậc |
Chương trình làm việc thực tập |
Kỳ nhập học |
Campus |
Cao Đẳng nâng cao – 3 năm |
|
|
|
|
|
Broadcasting – Film Production Phát sóng – Sản xuất phim |
0122 |
6 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Broadcasting – Television Production Phát sóng – Sản xuất chương trình truyền hình |
0122 |
6 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Broadcasting – Radio and Television Presentation Phát sóng – Xướng ngôn viên đài phát thanh và truyền hình |
0122 |
6 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Chăm sóc trẻ em và thiếu niên |
0169 |
6 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Computer Programming and Analysis (Co-op) Phân tích lập trình máy tính |
0414 |
5 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Construction Engineering Technology Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Quản lý xây dựng) |
0708 |
6 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Electrical Engineering Technology (Co-op) Công Nghệ Kỹ Thuật Điện (Co-op) |
0707 |
6 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Electronics Engineering Technology (Co-op) Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử (Co-op) |
0703 |
6 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Lập Trình Game |
0441 |
6 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Thiết kế đồ họa |
0177 |
6 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Mechanical Engineering Technology (Co-op) Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí |
0705 |
6 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Photonics (Laser) Engineering Technology Công Nghệ Kỹ Thuật Quang Tử (Laser) |
0751 |
6 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Cao đẳng – 2 năm |
|
|
|
|
|
Acting for Film and Television Diễn xuất cho phim và truyền hình |
0198 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Carpentry and Renovation Technician (Co-op) Kỹ thuật viên mộc và tân trang (Co-op) |
0757 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Kỹ Thuật Viên Dân Dụng |
0760 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Computer Engineering Technician Kỹ Thuật Viên Công Nghệ Máy Tính |
0717 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Lập trình viên máy tính |
0411 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Computer Systems Technician – Network and Cloud Technologies Kỹ Thuật Viên Hệ Thống Máy Tính – Công Nghệ Mạng và Đám Mây |
0474 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Giáo dục mầm non |
0102 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Educational Assistant – Special Needs Support Trợ lý giáo dục – Hỗ trợ nhu cầu đặc biệt |
0103 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Electrical Engineering Technician Kỹ thuật viên điện lực |
0709 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Electronics Engineering Technician Kỹ thuật viên điện tử |
0710 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
0232 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
|
Tạo mẫu tóc |
0397 |
3 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/ May/Fall) |
Welland |
Mechanical Engineering Technician Kỹ thuật viên cơ khí |
0755 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Motive Power Technician – Automotive (Co-op) Kỹ thuật viên động cơ điện – Xe hơi (Co-op) |
0740 |
4 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
Kỹ thuật viên dược |
0813 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Nhiếp ảnh |
0795 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Photonics (Laser) Engineering Technician Kỹ Thuật Viên Quang Tử (Laser) |
0750 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Cảnh sát |
0200 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
0212 |
4 |
|
Tháng 1/9 |
Welland |
Bảo vệ, an ninh và điều tra – Dịch Vụ Hải Quan Biên Giới |
|
|
|
(Winter/ Fall) |
|
Protection, Security and Investigation – Private Security Bảo vệ, an ninh và điều tra – An Ninh riêng tư |
0211 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Liệu pháp giải trí |
0178 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Recreation Therapy (Fast Track) Liệu pháp giải trí (Lộ trình nhanh) |
0184 |
4 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Kỹ Thuật Viên Năng Lượng Tái Tạo |
0765 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Kỹ thuật viên hàn |
0761 |
4 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Chứng chỉ – 1 năm |
|
|
|
|
|
Nghệ thuật và thiết kế cơ bản |
0188 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Carpentry and Renovation Techniques Kỹ thuật mộc và tân trang |
0753 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Phụ tá nhà thuốc cộng đồng |
0811 |
2 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Dental Assisting – Levels I and II Phụ tá nha khoa – trình độ I và II |
0101 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Quản trị phòng nha khoa |
0151 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Kỹ thuật điện |
0758 |
2 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
General Arts and Science – College Exploration Khoa Học và Nghệ Thuật Tổng Quát |
0820 |
2 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
Mechanical Techniques – General Machinist Kỹ Thuật Cơ Khí – Thợ Máy Tổng Quát |
0754 |
2 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân |
0942 |
2 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
Dịch vụ cộng đồng – dự bị |
0819 |
2 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Pre-Health Sciences – Pathway to Advanced Diplomas & Degrees Khoa Học Tiền Sức Khỏe – Lộ trình vào Đại Học |
0851 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Pre-Health Sciences – Pathway to Certificates & Diplomas Khoa Học Tiền Sức Khỏe – Lộ trình vào Cao Đẳng |
0850 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Công Nghệ Kỹ Thuật – dự bị |
0817 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Kỹ thuật hàn |
0756 |
2 |
|
Tháng 1/9 (Winter/ Fall) |
Welland |
Chứng chỉ Sau Cao Đẳng, Đại học – 1 năm |
|
|
|
|
|
Autism and Behavioural Science Khoa học hành vi và tự kỷ |
0192 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Sức khỏe tâm thần cộng đồng |
0964 |
2 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
Exercise Science for Health & Performance Khoa học thể dục cho sức khỏe & hiệu suất |
0260 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Lão khoa |
0966 |
2 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
Healthcare Leadership and Management Lãnh đạo và Quản lý chăm sóc sức khỏe |
0968 |
2 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
Tự động hóa công nghiệp |
0790 |
3 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Chăm sóc giảm nhẹ |
0962 |
2 |
|
Tháng 1/5/9 (Winter/Ma y/Fall) |
Welland |
Quan hệ công chúng |
0171 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |
Teaching English as a Second Language Giảng Dạy tiếng Anh (TESL) |
0305 |
2 |
|
Tháng 9 (Fall) |
Welland |